Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Q Thăng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Q Hưng, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Thái Q Vinh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1964, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Q Sơn, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Q Quyết, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 06/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Q Liễu, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Q Bộ, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Q Dĩ, nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Q Hưng, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An