Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Lương Hoà - Xã Lương Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1918, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triệu, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triệu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tỉnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang