Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Dung, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ DUNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Dung, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 66 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dung, nguyên quán Số 66 Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị