Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Huề, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Huề, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Huề, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 23 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Huề, nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Huề, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An