Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nga, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Huệ - Long An, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nga, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Đàm - Thiệu lý - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nga, nguyên quán Hồ Đàm - Thiệu lý - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nga, nguyên quán Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vịnh Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nga, nguyên quán Vịnh Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nga, nguyên quán Tiến Trung - Hà Bắc hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An