Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sang Sáng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sáng, nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lâm - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Tân Lâm - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sáng, nguyên quán Kim Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Lộc Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh