Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Lương Quy, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Phú Hộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Liệt - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Phù Liệt - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 13/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quy, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai