Nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Hương Hà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 01/07/1939, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Lạng Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hanh, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh