Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyễn My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Sơn - Xã Cẩm Sơn - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phụ My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Phượng Cách - Huyện Quốc Oai - Hà Nội