Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tùng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tùng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tùng, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hải - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tùng, nguyên quán Trực Hải - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Giang, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Lâm, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đông - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Quân, nguyên quán Xuân Đông - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xả Síp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tùng, nguyên quán Xả Síp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tùng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 02/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tùng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị