Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Được, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đường - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Được, nguyên quán Văn Đường - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Được, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 03 - 02 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Được, nguyên quán Hoàng Đức - Hà Tây hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Được, nguyên quán Mỹ Lương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Được, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn L Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Được, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị