Nguyên quán . - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán . - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số nhà 13 - Lê Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Thục, nguyên quán Số nhà 13 - Lê Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh