Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Gính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 19/5/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Xuân - Thị trấn Trà Xuân - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi