Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Thị Xuân Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hiệp, nguyên quán Bùi Thị Xuân Hà Nội, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 07/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thanh Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh