Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Sơn - Xã Triệu Sơn - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Diệu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Đội 21 - Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Diệu, nguyên quán Đội 21 - Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Diệu Hạnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Diệu Hùng, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân ThuậnTây - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Diệu Hương, nguyên quán Thân ThuậnTây - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1923, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Khai - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diệu, nguyên quán Mỹ Khai - Hoài Đức - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum