Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị M Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị