Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấm Ba Xe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Lê Xe, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thịnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hàn Văn Xe, nguyên quán Thái Thịnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Dũng - v
Liệt sĩ Hoàng Minh Xe, nguyên quán Việt Tiến - Việt Dũng - v, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ La Văn Xe, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Xe, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Xe, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 16/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyến Văn Xe, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng hi sinh 17/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Xe, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xe, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh