Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bách Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng