Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Cư, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cư, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vụ Bản - Bình lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị