Nguyên quán Vân Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chi, nguyên quán Vân Phú - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lạc Vân Bôi - Ngô Quyền
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chi, nguyên quán Lạc Vân Bôi - Ngô Quyền hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chi, nguyên quán . - Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chi, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chi, nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Văn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An