Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Chi(Lai), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Dương, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Hiến, nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Phong, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Thạch, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Thanh, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 1/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lý - lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán Tiên Lý - lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước