Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Ninh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HÙNG, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 16/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1961, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HÙNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị