Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tranh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã An Hòa - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Linh - Xã Sơn Linh - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi