Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đại Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thái Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiếu uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trụ - Xã Nghĩa Trụ - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên