Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàm, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 18/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đàm, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàm, nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 28/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh