Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Diệp, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Diệp, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Khoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diệp, nguyên quán Diễn Khoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh