Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chỉnh, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đồng văn - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý thị trấn Yên lạc - Thị trấn Yên Lạc - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn quán - Xã Văn Quán - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc