Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diễn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lản Thanh - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Lản Thanh - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diễn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diễn, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Diễn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuân Diễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Diễn Lực, nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị