Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán An Thái - Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - P Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tân Dân - P Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam sơn - thủy sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tam sơn - thủy sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh