Nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mưu, nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Nguyễn Thừ Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mưu, nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mưu, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội