Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MẪU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mẫu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mẫu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Mẫu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Mẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Mẫu Lân, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mẫu Tấu, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 21 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị