Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê quang mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 25/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Như Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Mễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi