Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhượng, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhượng, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhượng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhượng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhượng, nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhượng, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Nhượng, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhượng, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị