Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Trí Yên - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lực Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lực Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nam Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội