Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Văn Phải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Lại Văn Phải, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1951, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Phải, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng An – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Phải, nguyên quán Tràng An – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Phải, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Phải, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 31/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Triệu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Phải, nguyên quán Nam Triệu - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị