Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quí, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quí Ba, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quí Bẩy, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 31/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh