Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Xự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Mặn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Bốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Đương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị