Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Bảo, nguyên quán Phù Thịnh - Kim Động - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái An - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Dương, nguyên quán Thái An - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Hào, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 39 - Phố Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Hoa, nguyên quán số 39 - Phố Khâm Thiên - Hà Nội hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Huỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Luật, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Mậu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Phúc, nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Thành, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh