Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Tân Hoà hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sự, nguyên quán Thái Bình hi sinh 07/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Sự, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Loát - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sự, nguyên quán Tường Loát - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sự, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sự, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Sơn - Tiên Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sự, nguyên quán Kiên Sơn - Tiên Sơn - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sự, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị