Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Viện, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Viện, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Viện, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 23 - 09 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Viện, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Viện, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị