Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Pham T Quy, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán V.Thiện - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phan T Phát, nguyên quán V.Thiện - Châu Thành - An Giang, sinh 1955, hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T H Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T H Loi, nguyên quán chưa rõ, sinh 19, hi sinh 19 -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN T DIỆU HƯƠNG, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN T LAN ANH, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần T Mích, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 76 Phan Đình Phùng - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần T Mỹ, nguyên quán 76 Phan Đình Phùng - Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần T Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước