Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Tảng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Tịnh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Truồng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Phùng Xăng, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Xăng, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Xinh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh