Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Bàn, nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đăng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị