Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Thục, nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Thục, nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Thục, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Thục, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Thục, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thục, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thục, nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh