Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Hài, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán . - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh