Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 19/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - - Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Đông Thái - An Biên - - Kiên Giang, sinh 1940, hi sinh 12/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh