Nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Lương, nguyên quán Hương Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lưỡng, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Lý, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Môn, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Bá Nghi, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Ninh Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Ngỏ, nguyên quán Sơn Hoà - Ninh Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Phạm Bá Ngoan, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Ngọc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai