Nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hoà, nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Quang - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Quang - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 08/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị