Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm M Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc
Liệt sĩ Phạm Đình Chánh, nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh