Nguyên quán Trại thượng - Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Trại thượng - Nam Chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hoà - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Đinh Hoà - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh